Vietnam: Emperors: 1533-1789Each ruler is recorded under the following protocol: temple name || personal name(s) (see also Notes). Dates of bestowal of the temple and posthumous names are given in brackets. |
|
Hoàng đế (皇帝) | Emperor | |
Ruling House: Lê (黎) | |
Jan/Feb 1533 - 9 Mar 1548 | Trang Tông (莊宗) || Lê Ninh (黎寧); Lê Huyến (黎㫬) [1] |
posthumous name: Dụ Hoàng đế (裕皇帝) [1548] | |
9 Mar 1548 - 5 Mar 1556 | Trung Tông (中宗) || Lê Huyên (黎暄) |
posthumous name: Vũ Hoàng đế (武皇帝) [1556] | |
after 5 Mar 1556 - 25 (or 26) Dec 1572 | Anh Tông (英宗) || Lê Duy Bang (黎維邦) [2] |
posthumous name: Tuấn Hoàng đế (峻皇帝) [1573] | |
2 Feb 1573 - 12 Oct 1599 | Thế Tông (世宗) || Lê Duy Đàm (黎維潭) |
posthumous name: Nghị Hoàng đế (毅皇帝) [1599] | |
15 Oct 1599 - 23 Jun 1619 | Kính Tông (敬宗) || Lê Duy Tân (黎維新) |
posthumous name: Huệ Hoàng đế (惠皇帝) [1619] | |
Jul/Aug 1619 - Nov/Dec 1643 | Thần Tông (神宗) || Lê Duy Kỳ (Kì) (黎維祺) [3] |
posthumous name: Uyên Hoàng đế (淵皇帝) [1662] | |
Nov/Dec 1643 - 28 Sep (or 2 Oct) 1649 | Chân Tông (真宗) || Lê Duy Hựu (黎維祐) [4] |
posthumous name: Thuận Hoàng đế (順皇帝) [1649] | |
Nov/Dec 1649 - 2 Nov 1662 | Thần Tông (神宗) (x) [5] |
Dec 1662/Jan 1663 - 16 Nov 1671 | Huyền Tông (玄宗) || Lê Duy Vủ (黎維䄔) [6] |
posthumous name: Khoát đạt Duệ thông Cương nghị Trung chính Ôn nhu Hoà lạc Khâm minh Văn tứ Doãn cung Khắc nhượng Mục Hoàng đế (豁達睿聰剛毅中正溫柔和樂欽明文思允恭克讓穆皇帝) [1671] | |
19 Dec 1671 - 27 Apr 1675 | Gia Tông (嘉宗) || Lê Duy Cối (Hội) (黎維襘) [7] |
posthumous name: Khoan Minh Mẫn Đạt Anh Quả Huy Nhu Khắc Nhân Đốc Nghĩa Mỹ (Mĩ) Hoàng đế (寛明敏達英果徽柔克仁篤義美皇帝) [1675] | |
3 Aug 1675 - Apr/May 1705 | Hy Tông (僖宗) || Lê Duy Hiệp (Hợp) (黎維祫) [8] |
posthumous name: Thông mẫn Anh quả Đôn khoát Khoan dụ Vĩ độ Huy cung Chương Hoàng đế (聰敏英果敦豁寛裕偉度徽恭章皇帝) [1716] | |
Apr/May 1705 - 18 May 1729 | Dụ Tông (裕宗) || Lê Duy Dường (黎維禟) [9] |
posthumous name: Thuần chính Huy nhu Ôn giản Từ tường Khoan huệ Tốn mẫn Hoà Hoàng đế (純正徽柔溫簡慈祥寛惠遜敏和皇帝) [1731] | |
18 May 1729 - c. 14 Oct 1732 | no temple name bestowed|| Lê Duy Phường (Banh) (黎維祊) [9] |
14 Oct 1732 - 5 Jun 1735 | Thuần Tông (純宗) || Lê Duy Tường (黎維祥) [10] |
posthumous name: Khoan hoà Đôn mẫn Nhu tốn Cẩn khác Trầm tiềm Thản dị Giản Hoàng đế (寛和敦敏柔遜謹恪沈潛坦易簡皇帝) [1735] | |
17 Jun 1735 - 14 Jun 1740 | Ý Tông (懿宗) || Lê Duy Thận (黎維祳) [11] |
posthumous name: Ôn gia Trang túc Khải đễ Thông mẫn Khoan hồng Uyên duệ Huy Hoàng đế (溫嘉莊肅愷悌通敏寛洪淵睿徽皇帝) [1759] | |
14 Jun 1740 - 10 Aug 1786 | Hiển Tông (顯宗) || Lê Duy Diêu (Thiêu) (黎維祧) [12] |
posthumous name: Vĩnh Hoàng đế (永皇帝) [1787] | |
Aug 1786 - 30 Jan 1789 | no temple name bestowed || Lê Duy Khiêm (黎維⿰礻兼); Lê Duy Kỳ (Kì) (黎維祁) [13] |
posthumous name: Mẫn Hoàng đế (愍皇帝) [1884] |
| |
[1] | Acceded to the throne in the first month of the lunar year (25 Jan 1533 - 23 Feb 1533). |
[2] | Abandoned the national capital, Vạn Lại (Thanh Hóa) on 25 (or 26) Dec 1572 and escaped to Nghệ An. During his absence, Thế Tông, a minor, was raised to the throne (2 Feb 1573). Anh Tông, who had not been deposed, was persuaded to return to the capital, but died en route on 23 Feb 1573. |
[3] | Acceded to the throne in the sixth month of the lunar year (11 Jul 1619 - 9 Aug 1619). |
[4] | Acceded to the throne in the tenth month of the lunar year (11 Nov 1643 - 10 Dec 1643). |
[5] | Re-acceded to the throne in the tenth month of the lunar year (4 Nov 1649 - 3 Dec 1649), probably on 4 Nov 1649 (Bùi Quang Tung (1963), p. 57). |
[6] | Acceded to the throne in the eleventh month of the lunar year (11 Dec 1662 - 8 Jan 1663), probably on 11 Dec 1662 (Bùi Quang Tung (1963), p. 57). |
[7] | Acceded to the throne in the eleventh month of the lunar year (1 Dec 1671 - 30 Dec 1671). |
[8] | Hy Tông abdicated and Dụ Tông acceded to the throne in the fourth month of the lunar year (23 Apr 1705 - 22 May 1705). |
[9] | Dụ Tông abdicated and Lê Duy Phường acceded to the throne in the fourth month of the lunar year (28 Apr 1729 - 27 May 1729). |
[10] | Deposed and demoted to duke: Hôn Đức công (昏德公). |
[11] | Acceded to the throne between the death of Thuần Tông (5 Jun 1735) and the end of the fourth lunar month (20 Jun 1735). |
[12] | Ý Tông abdicated and Hiển Tông acceded to the throne in the fifth month of the lunar year (25 May 1740 - 23 Jun 1740). |
[13] | Acceded to the throne between the death of Hiển Tông (10 Aug 1786) and the end of the seventh lunar month (23 Aug 1786). |
Last update: 25 Dec 2023