Vietnam: Military Governors (North): 1545-1788 Tiết chế các xứ thuỷ bộ chư doanh/dinh, tổng nội ngoại bình chương quân quốc trọng sự (節制各處水步諸營兼總內外平章軍國重事) | Commander-in-Chief of all forces by sea and land, Chief Administrator of important military and state affairs, internal and external Sep/Oct 1545 - 2 Dec 1569 Thế Tổ (世祖) [1570] || Trịnh Kiểm (鄭檢) [1] honorific titles: Dực Quận công (翼郡公) [1539]; Lượng Quốc công (諒國公) [1545]; Minh khang thái vương (明康太王) [1570]; Minh khang Nhân trí Vũ trinh Hùng lược thái vương (明康仁智武貞雄略太王) [1594] posthumous name: Trung Huân (忠勳) [1570] Tiết chế thuỷ bộ chư doanh/dinh (節制水步諸營) | Commander-in-Chief of the forces by sea and land 2 Dec 1569 - 19 Sep 1570 no temple name bestowed || Trịnh Cối (鄭檜) honorific titles: Tuấn Đức hầu (俊德侯) [1569]; Trung Lương hầu (忠良侯) [1570]; Trung Quận công (忠郡公); Đạt Nghĩa công [?] (達義公) 19 Sep 1570 - Oct/Nov 1570 Thành Tổ (成祖) [1643] || Trịnh Tùng (鄭松) honorific titles: Trường Quận công (長郡公) [1570]; Trường Quốc công (長國公) [1571]; Bình An vương (平安王) [1599]; Cung hoà Khoan chính Triết vương (恭和寛正哲王) [1624] Tiết chế các xứ thuỷ bộ chư doanh/dinh (節制各處水步諸營) | Commander-in-Chief of all forces by sea and land Oct/Nov 1570 - after 2 Feb 1573 Thành Tổ (成祖) [1643] || Trịnh Tùng (鄭松) (x) [2] Tiết chế các xứ thuỷ bộ chư doanh/dinh, tổng nội ngoại bình chương quân quốc trọng sự (節制各處水步諸營兼總內外平章軍國重事) | Commander-in-Chief of all forces by sea and land, Chief Administrator of important military and state affairs, internal and external after 2 Feb 1573 - 1 May 1599 Thành Tổ (成祖) [1643] || Trịnh Tùng (鄭松) (x) [3] Tổng quốc chính (總國政) | Head of State Affairs 1 May 1599 - 17 Jul 1623 Thành Tổ (成祖) [1643] || Trịnh Tùng (鄭松) (x) Tiết chế các xứ thuỷ bộ chư doanh/dinh, tổng nội ngoại bình chương quân quốc trọng sự (節制各處水步諸營兼總內外平章軍國重事) | Commander-in-Chief of all forces by sea and land, Chief Administrator of important military and state affairs, internal and external Jul/Aug 1623 - 1 Jan 1624 Văn Tổ (文祖) [1657] || Trịnh Tráng (鄭梉) [4] honorific titles: Bình Quận công (平郡公) [1598]; Thanh Quận công (清郡公) [1599?]; Thanh Quốc công (清國公) [1623]; Thanh Đô vương (清都王) [1624]; Thanh vương (清王) [1629]; Công cao Thông đoạn Nhân thánh Thanh vương (功高聰斷仁聖清王) [1651]; Nghị vương (誼王) [1657] posthumous name: Long Tự (隆緒) [1657] Thống quốc chính (統國政) | Chief of State Affairs 1 Jan 1624 - 28 May 1657 Văn Tổ (文祖) [1657] || Trịnh Tráng (鄭梉) (x) Chưởng quốc chính (掌國政) | Manager of State Affairs (ex officio) 28 May 1657 - 24 Sep 1682 Hoằng Tổ (弘祖) [1682] || Trịnh Tạc (鄭柞) [5] honorific titles: Vinh Quận công (榮郡公) [1614]; Tây Quận công (西郡公) [1631]; Tây Quốc công (西國公) [1645]; Tây Định vương (西定王) [1652]; Tây vương (西王) [1659]; |Đức công Nhân uy Minh thánh Tây vương (德功仁威明聖西王) [1668]; Dương vương (陽王) [1682] posthumous name: Thông Hiến (聰憲) [1682] Điển quốc chín (典國政) | Intendant of State Affairs 19 Aug 1674 - Nov/Dec 1684 Chiêu Tổ (昭祖) [1709] || Trịnh Căn (鄭根) honorific titles: Phú Quận công (富郡公) [1656]; Nghi Quốc công (宜國公) [1661]; Định Nam vương (定南王) [1674]; Thịnh công Nhân minh Uy đức Định vương (盛功仁明威德定王) [1684]; Khang vương (康王) [1709] posthumous name: Dung Đoạn/Đoán (融斷) [1709] Tổng quốc chính (總國政) | Head of State Affairs Nov/Dec 1684 - 25 Jun 1709 Chiêu Tổ (昭祖) [1709] || Trịnh Căn (鄭根) (x) [6] Khâm sai tiết chế các xứ thuỷ bộ chư doanh/dinh tổng chánh cơ (欽差節制各處水步諸營兼總政機) | Imperial commissioner commanding-in-chief of all forces by sea and land, heading the government machinery (ex officio) 25 Jun 1709 - Oct/Nov 1709 Hi Tổ (僖祖) [1730] || Trịnh Cương (鄭棡) [7] honorific titles: Phổ An hầu (普安侯) [1700]; Phổ Quận công (普郡公) [1702]; An Quốc công (安國公) [1703]; An Đô vương (安都王) [1709]; Nhân vương (仁王) [1730] posthumous name: Ý Lược (懿略) [1730] Tổng quốc chính (總國政) | Head of State Affairs Oct/Nov 1709 - 17 Nov 1729 (or 16 Jan 1730) Hi Tổ (僖祖) [1730] || Trịnh Cương (鄭棡) (x) [8] Khâm sai tiết chế các xứ thuỷ bộ chư doanh/dinh lãm chánh cơ (欽差節制各處水步諸營兼攬政機) | Imperial commissioner commanding-in-chief of all forces by sea and land, holding the government machinery (ex officio) 17 Nov 1729 (or 16 Jan 1730) - May/Jun 1730 Dụ Tổ (裕祖) [1762] || Trịnh Giang (鄭杠) (x) [9] honorific titles: Thịnh Quốc công (盛國公) [1727]; Uy Nam vương (威南王) [1730]; Uy vương (威王) [1732]; Thông đức Anh nghị Thánh công Uy vương (聰德英毅聖功威王) [1734]; Thông đức Anh nghị Thánh công Bác đạt Mậu hoà Du dụ Nghĩa trinh vương (聰德英毅聖功博達懋和綏猷裕義貞王) [1739]; Thông đức Anh nghị Thánh công Bác đạt Mậu hoà Du dụ Nghĩa toàn vương (聰德英毅聖功博達懋和綏猷裕義全王) [1739?]; Thái Thượng vương (太上王) [1740]; Thuận vương (順王) [1762] posthumous name: Di Mục (頤穆) [1762] Tổng quốc chính (總國政) | Head of State Affairs May/Jun 1730 - 16 Oct 1732 Dụ Tổ (裕祖) [1762] || Trịnh Giang (鄭杠) (x) [10] Thống quốc chính (統國政) | Chief of State Affairs 16 Oct 1732 - Oct/Nov 1734 Dụ Tổ (裕祖) [1762] || Trịnh Giang (鄭杠) (x) Tổng quốc chính (總國政) | Head of State Affairs Oct/Nov 1734 - 4 Jan 1740 Dụ Tổ (裕祖) [1762] || Trịnh Giang (鄭杠) (x) [11] 4 Jan 1740 - 15 Feb 1767 Nghị Tổ (毅祖) [1767] || Trịnh Doanh (鄭楹) honorific titles: Ân Quốc công (恩國公) [1736]; Minh Đô vương (明都王) [1740]; Minh vương (明王) [1742]; Anh đoạn Văn trị Vũ công Minh vương (英斷文治武功明王) [1755]; Tư vương (思王) [1767] posthumous name: Thiệu Cơ (紹基) [1767] Khâm sai tiết chế các xứ thuỷ bộ chư doanh/dinh chưởng chánh cơ (欽差節制各處水步諸營兼掌政機) | Imperial commissioner commanding-in-chief of all forces by sea and land, managing the government machinery (ex officio) 15 Feb 1767 - 31 May 1767 Thánh Tổ (聖祖) [1782] || Trịnh Sâm (鄭森) [12] honorific titles: Tĩnh Quốc công (靖國公) [1758]; Tĩnh Đô vương (靖都王) [1767]; Tĩnh vương (靖王) [1769]; Thịnh vương (盛王) [1782] Tổng quốc chính (總國政) | Head of State Affairs 31 May 1767 - 19 Oct 1782 Thánh Tổ (聖祖) [1782] || Trịnh Sâm (鄭森) (x) 19 Oct 1782 - 29 Nov 1782 no temple name bestowed || Trịnh Cán (鄭檊) honorific titles: Điện Đô vương (奠都王) [1782]; Cung Quốc công (恭國公) [1782] posthumous name: Xung Mẫn (冲愍) [1782] 29 Nov 1782 - 20 Jul 1786 no temple name bestowed || Trịnh Tông (鄭棕) [13] honorific titles: Đoan Nam vương (端南王) [1782]; Linh vương (靈王) [1786] 3 Oct 1786 - Apr/May 1788 no temple name bestowed || Trịnh Bồng (鄭槰) honorific titles: Quế Quận công (桂郡公) [?]; Côn Quận công (琨郡公) [1782]; Côn Quốc công (琨國公) [1786]; Yến Đô vương (晏都王) [1786] [1] Appointed in the eighth month of the lunar year (6 Sep 1545 - 5 Oct 1545). [2] Appointed in the tenth month of the lunar year (29 Oct 1570 - 27 Nov 1570). [3] Appointed shortly after the accession of emperor Thế Tông (世宗) on 2 Feb 1573. [4] Appointed in the seventh month of the lunar year (27 Jul 1623 - 25 Aug 1623). [5] In office: between 3 Sep 1652 and 2 Oct 1652 - 24 Sep 1682. [6] Appointed in the tenth month of the lunar year (7 Nov 1684 - 5 Dec 1684). [7] In office: between 17 Mar 1703 and 15 Apr 1703 - between 3 Oct 1709 - 1 Nov 1709. [8] Appointed in the nineth month of the lunar year (3 Oct 1709 - 1 Nov 1709). [9] In office: 29 Nov 1727 - between 17 May 1730 and 14 Jun 1730. [10] Appointed in the fourth month of the lunar year (17 May 1730 - 14 Jun 1730). [11] Appointed in the tenth month of the lunar year (27 Oct 1734 - 24 Nov 1734). [12] In office: Nov 1758 - 31 May 1767. [13] The name of the office to which Trịnh Tông was appointed is not mentioned explicitly in Đại Việt Annals Continued. Last updated on: 04 Jun 2022 16:23:36