Vietnam: Emperors: 1225-1400 - Archontology
HomeNationsVietnamEmperors: 1225-1400

Vietnam: Emperors: 1225-1400

Each ruler is recorded under the following protocol: temple name || personal name(s) (see also Notes). Dates of bestowal of the temple and posthumous names are given in brackets.
Hoàng đế (皇帝) | Emperor
Ruling House: Trần ()
Dec 1225/Jan 1226 - 30 Mar 1258 Thái Tông (太宗) [1277] || Trần Bồ (陳蒲); Trần Cảnh (陳煚) [1]
  honorific titles: Thiền Hoàng (禪皇) [1225/1226]; Văn Hoàng (文皇); Khải thiên Lập cực Chí nhân Chương hiếu Hoàng đế (啓天立極至仁彰孝皇帝); Thống thiên Ngự cực Long công Hậu đức Hiển công Hựu thuận Thánh văn Thần vũ Hiếu nguyên Hoàng đế (綂天御極隆功厚德顯功佑順聖文神武孝元皇帝) [1237]; Hiển nghiêu Thánh thọ Thái thượng Hoàng đế (顯堯聖壽太上皇帝) [1258]
  posthumous name: Thống thiên Ngự Cực long Công mậu Đức hiển Hoà hựu Thuận thần Văn thánh Vũ nguyên Hiếu Hoàng đế (綂天御極隆功荗德顯和佑順神文聖武元孝皇帝) [1277]
   
30 Mar 1258 - 8 Nov 1278 Thánh Tông (聖宗) [1291] || Trần Hoảng (陳晃)
  honorific titles: Nhân Hoàng (仁皇) [1258]; Quang nghiêu Từ hiếu Thái thượng Hoàng đế (光堯慈孝太上皇帝) [1278]
  posthumous name: Huyền công Thịnh đức Nhân minh Văn vũ Tuyên hiếu Hoàng đế (玄功盛德仁明文武宣孝皇帝) [1291]
   
8 Nov 1278 - 16 Apr 1293 Nhân Tông (仁宗) [1310] || Trần Khâm (陳昑)
  honorific titles: Hiếu Hoàng (孝皇) [1278]; Pháp thiên Ngự cực Anh liệt Vũ thánh Minh nhân Hoàng đế (法天御極英烈武聖明仁皇帝) [1278]; Hiến nghiêu Quang thánh Thái thượng Hoàng đế (憲堯光聖太上皇帝) [1293]
  posthumous name: Pháp thiên Sùng đạo Ứng thế Hoá dân Long từ Hiển huệ Thánh văn Thần võ Nguyên minh Duệ hiếu Hoàng đế (法天崇道應世化民隆慈顯惠聖文神武元明睿孝皇帝) [1310]
   
16 Apr 1293 - 3 Apr 1314 Anh Tông (英宗) [1321] || Trần Thuyên (陳烇)
  honorific titles: Anh Hoàng (英皇) [1293]; Ứng thiên Quảng vận Nhân minh Thánh hiếu Hoàng đế (應天廣運仁明聖孝皇帝) [1293]; Quang nghiêu Duệ vũ Thái thượng Hoàng đế (光堯睿武太上皇帝) [1314]
  posthumous name: Hiển văn Duệ vũ Khâm minh Nhân hiếu Hoàng đế (顯文睿武欽明仁孝皇帝) [1321]
   
3 Apr 1314 - 15 Mar 1329 Minh Tông (明宗) [1357] || Trần Mạnh (陳奣)
  honorific titles: Ninh Hoàng (寧皇) [1314]; Thể thiên Sùng hoá Khâm minh Duệ hiếu Hoàng đế (體天崇化欽明睿孝皇帝) [1314]; Chương nghiêu Văn triết Thái thượng Hoàng đế (章堯文哲太上皇帝) [1329]
  posthumous name: Chương nghiêu Văn triết Hoàng đế (章堯文哲皇帝) [1357]
   
15 Mar 1329 - 24 Jul 1341 Hiến Tông (憲宗) [1341] || Trần Vượng (陳旺)
  honorific titles: Triết Hoàng (哲皇) [1329]; Thể nguyên Ngự cực Duệ thánh Chí hiếu Hoàng đế (體元御極睿聖至孝皇帝) [1329]
   
2 Oct 1341 - 29 Jun 1369 Dụ Tông (裕宗) [1369] || Trần Hạo (陳暭)
  honorific titles: Dụ Hoàng (裕皇) [1341]; Thống thiên Thể đạo Nhân minh Quang hiếu Hoàng đế (統天體道仁明光孝皇帝) [1341]
   
18 Jul 1369 - 1 Dec 1370 no temple name bestowed || Dương Nhật Lễ (楊日禮) [2]
  posthumous name: Trung mẫn Á vương (忠敏亞王) [1370]
   
3 Dec 1370 - 4 Dec 1372 Nghệ Tông (藝宗) [1395] || Trần Phủ (陳府)
  honorific titles: Nghĩa Hoàng (義皇) [1370]; Thể thiên Kiến cực Thuần hiếu Hoàng đế (體天建極純孝皇帝) [1370]; Quang hoa Anh triết Thái thượng Hoàng đế (光華英哲太上皇帝) [1373]
  posthumous name: Quang nghiêu Anh triết Hoàng đế (光堯英哲皇帝) [1395]
   
4 Dec 1372 - 4 Mar 1377 Duệ Tông (睿宗) [1377] || Trần Kính (陳敬)
  honorific titles: Khâm Hoàng (欽皇) [1372]; Kế thiên Ứng vận Nhân minh Khâm ninh Hoàng đế (繼天應運仁明欽寕皇帝) [1372]
   
19 Jun 1377 - 3 Jan 1389 no temple name bestowed || Trần Hiện (陳晛) [3]
  honorific titles: Giản Hoàng (簡皇) [1377]; Hiến thiên Thể đạo Khâm minh Nhân hiếu Hoàng đế (憲天體道欽明仁孝皇帝) [1377]
  common reference (byname): Phế đế (廢帝)
   
24 Jan 1389 - 2 Apr 1398 Thuận Tông (順宗) [1399] || Trần Ngung (陳顒)
  honorific titles: Nguyên Hoàng (元皇) [1389]; Thái thượng Nguyên quân Hoàng đế (太上元君皇帝) [1398]
   
2 Apr 1398 - 23 Mar 1400 no temple name bestowed || Trần An (陳⿱安火) [4]
  common reference (byname): Thiếu đế (少帝)

[1] Depending on the reading of chronicles the date of the accession might have fallen on either 22 Dec 1225 or 10 Jan 1226 (although more alternatives exist).
[2] Deposed and demoted to duke: Hôn Đức công (昏德公).
[3] Deposed and demoted to grand prince: Linh Đức đại vương (靈德大王). The epithet Phế đế (廢帝), used by historians, is a Sino-Vietnamese term meaning "dethroned emperor".
[4] Abdicated and demoted to grand prince: Bảo Ninh đại vương (保寧大王). The epithet Thiếu đế (少帝), used by historians, is a Sino-Vietnamese term meaning "minor emperor".